- Từ điển Anh - Việt
Minimizing player
Xem thêm các từ khác
-
Minimizing sequence
dãy cực tiểu hóa, -
Minimum
bre & name / 'mɪnɪməm /, Danh từ, số nhiều minima: số lượng tối thiểu; mức tối thiểu,Minimum-access
trễ tối thiểu, minimum-access code, mã trễ tối thiểuMinimum-access code
mã trễ tối thiểu, mã truy nhập tối thiểu,Minimum-delay
trễ tối thiểu, minimum delay code, mã làm trễ tối thiểu, minimum-delay code, mã trễ tối thiểuMinimum-delay code
mã trễ tối thiểu, mã truy nhập tối thiểu,Minimum-distance code
mã khoảng cách tối thiểu,Minimum-modulus principle
nguyên lý mođun cực tiểu, nguyên lý môđun cực tiểu,Minimum-phase-shift system
hệ lệch pha cực tiểu,Minimum-phase system
hệ thống pha tối thiểu,Minimum-signal level
mức tín hiệu cực tiểu,Minimum-time route
đường đi mất thời gian ít nhất,Minimum Amount of Insurance
số tiền bảo hiểm tối thiểu,Minimum Aviation System Performance Standards (MASPS)
các tiêu chuẩn hiệu năng tối thiểu của hệ thống hàng không,Minimum B/L charge
phí vận đơn tối thiểu,Minimum Cell Rate (ATM) (MCR)
tốc độ tế bào nhỏ nhất (atm),Minimum Picture Interval (MPI)
quãng cách ảnh nhỏ nhất,Minimum Scan Line Time (MSLT)
thời gian dòng quét tối thiểu,Minimum absolute temperature
nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối,Minimum acceptable receive level
mức nhận tối thiểu chấp nhận được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.