- Từ điển Anh - Việt
Minimum monthly average temperature
Mục lục |
Môi trường
nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất
Xây dựng
nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minimum number of shares
số cổ phiếu tối thiểu, -
Minimum oil circuit-breaker
máy ngắt ít dầu, -
Minimum operating time
thời gian vận chuyển tối thiểu, -
Minimum order quantity
số lượng đặt hàng tối thiểu, -
Minimum overall length
độ dài chung tối thiểu, -
Minimum pendulum
con lắc cực tiểu, -
Minimum percentage of brake power
hãm suất tối thiểu, -
Minimum piecework standard
tiêu chuẩn lương sản phẩm thấp nhất, -
Minimum place work standard
tiêu chuẩn lượng sản phẩm thấp nhất, -
Minimum polynomial
đa thức cực tiểu, reduced minimum polynomial, đa thức cực tiểu rút gọn -
Minimum pool elevation
mức nước hồ thấp nhất, -
Minimum potential energy
thế năng cực tiểu, -
Minimum potential energy method
phương pháp thế năng bé nhất, -
Minimum power relay
rơle công suất nhỏ nhất, -
Minimum precipitation
lượng mưa nhỏ nhất, -
Minimum premium
phí bảo hiểm tối thiểu, -
Minimum pressure
áp lực nhỏ nhất, áp lực bé nhất, -
Minimum price
giá thấp nhất, giá tối thiểu, -
Minimum quantity
nhỏ nhất, số lượng ít nhất, thấp nhất tối thiểu, minimum quantity per order, số lượng ít nhất của mỗi lần đặt hàng -
Minimum quantity acceptable
số lượng (hàng giao) tối đa có thể nhận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.