- Từ điển Anh - Việt
Minimum taxable income
Xem thêm các từ khác
-
Minimum temperature
nhiệt độ tối thấp, nhiệt độ tối thiểu, nhiệt độ thấp, nhiệt độ thấp nhất, nhiệt độ tối thiểu, -
Minimum temperature difference
độ chênh nhiệt độ nhỏ nhất, -
Minimum term
điều kiện tối thiểu (cho vay), -
Minimum thermometer
nhiệt kế cực tiểu, nhiệt kế cực tiểu, -
Minimum thickness
bề dày tối thiểu, -
Minimum throughput Class Negotiation (MTCN)
đàm phán lớp lưu thoát tối thiểu, -
Minimum turning radius
bán kính quay vòng nhỏ nhất, -
Minimum unstick speed
vận tốc rời đất tối thiểu, -
Minimum usable angle of elevation
góc nâng tối thiểu dùng được, -
Minimum value
giá trị cực tiểu, giá trị thấp nhất, giá trị tối thiểu, giá trị tối thiểu, -
Minimum variance
phương sai cực tiểu, -
Minimum vertical (curve) radius
bán kính đứng lõm tối thiểu, -
Minimum visibile
ngưỡng nhìn thấy, -
Minimum voltage
điện áp cực tiểu, -
Minimum wage
lượng tối thiểu, tiền lương tối thiểu, tiền lương tối thiểu (pháp định), minimum wage system, chế độ tiền lương tối... -
Minimum wage earner
người lãnh mức lương tối thiểu, -
Minimum wage system
chế độ tiền lương tối thiểu, -
Minimum water cement ratio
tỷ số nước-ximăng tối thiểu, -
Minimum water storage elevation
cao trình chứa thấp nhất, -
Minimum weather conditions
điều kiện thời tiết tối thiểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.