- Từ điển Anh - Việt
Miso-
Xem thêm các từ khác
-
Misocainia
sợ cái mới, -
Misogamic
Tính từ: ghét kết hôn, không thích lập gia đình, -
Misogamy
/ mi´sɔgəmi /, Danh từ: tính ghét kết hôn, -
Misogynic
Tính từ: ghét đàn bà, -
Misogynist
/ mi´sɔdʒinist /, danh từ, người ghét phụ nữ, Từ đồng nghĩa: noun, anti-feminist , male chauvinist... -
Misogynous
/ mi´sɔdʒinəs /, danh từ, ghét kết hôn, -
Misogyny
/ mi´sɔdʒini /, Danh từ: tính ghét kết hôn, Y học: chứng sợ phụ... -
Misopedia
Danh từ: tính ghét trẻ con, chứng ghét trẻ em, -
Misopedy
(chứng) ghét trẻ em, -
Misoperation
sự vận hành sai, sự thao tác sai, -
Misphasing
sự lệch pha, sự lệch pha, -
Mispickel
quặng pirit acxenic, -
Misplace
/ ¸mis´pleis /, Ngoại động từ: Để không đúng chỗ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Từ... -
Misprint
/ ¸mis´print /, Danh từ: lỗi in, Ngoại động từ: in sai, Kỹ... -
Misprision
/ mis´priʒən /, Danh từ, (pháp lý): tội không làm tròn nhiệm vụ, tội không ngăn, tội không phát... -
Misprize
/ ¸mis´praiz /, Ngoại động từ: khinh rẻ, coi khinh, Đánh giá thấp, -
Mispronounce
/ ¸misprə´nauns /, Ngoại động từ: Đọc sai, phát âm sai, -
Mispronounciation
Danh từ: sự đọc sai, sự phát âm sai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.