- Từ điển Anh - Việt
Mizzle
Nghe phát âmMục lục |
/´mizl/
Thông dụng
Danh từ
Mưa phùn, mưa bụi
Nội động từ
Mưa phùn, mưa bụi
Nội động từ
(từ lóng) rút lui, bỏ trốn, chạy trốn, tẩu, chuồn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mizzle rain
mưa bụi, mưa phùn, -
Mizzonite
mizonit, -
Mks system
hệ thống đơn vị mks (m =meter mét, k=kilogram kilogram, s = second giây), -
Mksa system
hệ thống đơn vị mksa (m=meter mét, k = kilogram kilogam, s = second giây, a = ampere ampe), -
Ml (mililiter)
một phần ngàn lít, -
Ml (millilit)
mililít, -
Mld
liều gây chết tối thiểu : lượng chất độc nhỏ nhất có thểgây ratử vong., -
Mlitt
viết tắt, thạc sĩ văn chương ( master of letter), -
Mlti-mode spectral method
phương pháp phổ dạng phức, -
Mm (middle marker)
mốc vô tuyến chỉ chuẩn giữa đường băng, -
Mm (millimeter)
một phần ngàn mét, -
Mmf (magnetomotive force)
lực từ động, sức từ động, -
Mmhg
đơn vị áp suất bằng một millimet thủy ngân, -
Mn (manganese)
mangan, -
Mna-controlled
Tính từ: có người lái/điều khiển, -
Mnay-headed
Tính từ: có nhiều đầu, (khinh) quần chúng, -
Mnemic
1. (thuộc) trínhớ 2. (thuộc) làm dễ nhớ, -
Mnemic theory
(lý) thuyết trínhớ, -
Mnemonic
/ ni:´mɔnik /, Tính từ: (thuộc) trí nhớ; giúp trí nhớ, Toán & tin:... -
Mnemonic-name
tên gợi nhớ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.