- Từ điển Anh - Việt
Mock rafter
Mục lục |
Xây dựng
kèo mái hắt
Kỹ thuật chung
kèo mái hắt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mocker
/ ´mɔkə /, Danh từ: người hay chế nhạo, người hay nhạo báng, người nhại, người giả làm,... -
Mockery
/ ´mɔkəri /, Danh từ: thói chế nhạo, sự nhạo báng, Điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều... -
Mocking-bird
/ ´mɔkiη¸bə:d /, danh từ, (động vật học) chim nhại (khéo nhại tiếng chim khác), -
Mockingly
/ ´mɔkiηli /, phó từ, chế nhạo, nhạo báng, chế giễu, -
Mod
/ mɔd /, Viết tắt: ministry of defense: bộ quốc phòng, Từ đồng nghĩa:... -
Mod/ demod (modulator/ demodulator)
bộ điều chế/bộ giải điều chế, -
Modal
/ moudl /, Tính từ: (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức, (ngôn ngữ học) (thuộc) lối, (âm... -
Modal analysis
phân tích phương thức, -
Modal dialog
đối thoại theo kiểu, modal dialog box, hộp đối thoại theo kiểu -
Modal dialog box
hộp đối thoại theo chế độ, hộp đối thoại theo kiểu, -
Modal logic
lôgic mốt, -
Modal notes
nốt điệu thức, -
Modal operator
toán tử cách thức, -
Modal pop-up
bật lên theo chế độ, -
Modal split
sự phân chia phương thức vận tải, -
Modal system
hệ thống mốt, -
Modal value
giá trị mốt, -
Modality
/ mou´dæliti /, Danh từ: thể thức, phương thức, Toán & tin: (toán... -
Modderite
mođerit, -
Mode
/ moud /, Danh từ: cách, cách thức, lối, phương thức, kiểu, mốt, thời trang, (ngôn ngữ học) lối,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.