- Từ điển Anh - Việt
Moisturize
Nghe phát âmMục lục |
/´mɔistʃə¸raiz/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho ẩm
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
làm cho ẩm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Moisturizer
Danh từ: kem giữ ẩm, -
Moisturizer dispenser
dụng cụ làm bằng tạo sương, -
Moisty
Tính từ: có (đầy) sương mù/ẩm ướt, -
Moiv (mechanical operated inlet valve)
van nạp được vận hành bằng cơ khí, -
Moivre-Laplace's integral formula
công thức tích phân moavơrơ-laplaxơ, -
Moja
dung nham bùn, -
Mojonnier fat test
phương pháp mojonnier xác định chất khô, -
Mojonnier milk testa
hệ thống mojonnier phòng thí nghiệm, -
Moke
/ mouk /, Danh từ: (từ lóng) con lừa, (từ mỹ,nghĩa mỹ), ghuộm, Đen, -
Mol
/ moul /, Kỹ thuật chung: phân tử gam, -
Molal
/ ´mouləl /, Kỹ thuật chung: mol, -
Molal solution
dung dịch phân tử gam, dung dịch mol/gam, -
Molality
độ molan, nồng độ phân tử gam/ kilôgam dung môi, mol/kg, nồng độ mol, nồng độ phân tử gam (tính theo l000g dung môi), -
Molar
/ ˈmoʊlər /, Tính từ: (thuộc) răng hàm, Để nghiến, Tính từ: (hoá... -
Molar brick
gạch điatomit, -
Molar concentration
nồng độ phân tử, -
Molar damping
sự giảm chấn phương thức, -
Molar gas constant
hằng số phân tử khí, -
Molar gland
tuyến răng hàm, -
Molar heat capacity
nhiệt dung phân tử gam, nhiệt dung mol,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.