- Từ điển Anh - Việt
Molarity
Nghe phát âmMục lục |
/mou'læriti/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) nồng độ phân tử gam
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
độ mol
nồng độ phân tử gam (ký hiệu M)
Xây dựng
nồng độ mol, nồng độ phân tử gam (tính theo 1 lít dung môi)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Molasse
molat, sét, -
Molasses
/ mə´læsiz /, Danh từ, số nhiều .molasses: mật đường (chất lỏng sẫm màu, đặc và dính, có... -
Molasses distillation
sự thu rượu từ mật rỉ, -
Molasses fodder
thức ăn mật rỉ cho gia súc, -
Molasses heating tank
bể đun nóng mật rỉ, -
Molasses receiving tank
thùng chứa mật rỉ, -
Molasses scale tank
thùng cân mật rỉ, -
Molasses storage tank
bể chứa mật rỉ, -
Molasses sugar
đường lấy ra từ mật rỉ, -
Molasses tank
bể chứa mật rỉ, -
Mold
/ moʊld /, Danh từ & ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) mould, Cơ... -
Mold board
lưỡi gạt máy ủi, -
Mold breathing
thông khí khuôn, -
Mold brick
gạch có đường gờ, gạch đúc từ khuôn, -
Mold casting
sự đúc trong khuôn, sự đúc trong khuôn, -
Mold cavity
lòng khuôn, hốc khuôn, -
Mold closer
thiết bị đậy khuôn, thiết bị ráp khuôn, -
Mold closing
sự đậy khuôn, sự ráp khuôn, -
Mold coating
lớp phủ khuôn, powder mold coating, lớp phủ khuôn bằng bột -
Mold core
lõi khuân, lõi khuôn, nòng khuôn, ruột khuôn, thao khuôn, lõi khuôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.