- Từ điển Anh - Việt
Molestation
Nghe phát âmMục lục |
/¸moules´teiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự quấy rầy, sự quấy nhiễu, sự làm phiền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ gẫm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Molester
/ mɔ´lestə /, Danh từ: người quấy rầy, người làm phiền, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người gạ gẫm,... -
Moletronics (molecular electronics)
điện tử học phân tử, -
Molier chart
biểu đồ molier, -
Molimen
tiền chứng, -
Moll
/ mɔl /, Danh từ: (như) gun moll, (từ lóng) gái điếm, Từ đồng nghĩa:... -
Moll thermopile
pin nhiệt điện, -
Mollerhoj cable
cáp mollerhoj, cáp mollerhoj (loại có cáp), -
Mollerizing
sự mạ nhôm, sự thấm nhôm, -
Mollier
, -
Mollier diagram
biểu đồ làm mềm, giản đồ mollier, -
Mollification
/ ¸mɔlifi´keiʃən /, danh từ, sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu, -
Mollifier
thiết bị làm mềm, chất làm mềm, -
Mollify
/ ´mɔli¸fai /, Ngoại động từ: làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu,... -
Mollities
(sự) mềmnhũn, nhuyễn, -
Mollusc
/ 'mɔləsk /, Danh từ: (động vật học) động vật thân mềm, Y học:... -
Mollusca
/ mɔ´lʌskə /, danh từ, Động vật thân mềm, loài nhuyễn thể, -
Molluscacidal
chất diệt nhuyễn thể, diệt sên, -
Molluscacide
chất diệt nhuyễn thể, -
Molluscicide
chất diệtnhuyễn thể, -
Molluscous
/ mɔ´lʌskəs /, Tính từ: bặc nhược, mềm yếu, nhu nược, Y học:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.