- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Monetary worth
giá trị quy thành tiền, -
Monetization
/ ˈmänəˌtīz /, Danh từ: sự đúc thành tiền, sự cho lưu hành làm tiền tệ, sự đúc tiền, tiền... -
Monetization of debt
sự tiền tệ hóa nợ, sự tiền tệ hóa nợ công, -
Monetization of public debt
sự tiền tệ hóa nợ công, -
Monetize
/ ´mʌni¸taiz /, Ngoại động từ: Đúc thành tiền, cho lưu hành làm tiền tệ, Kinh... -
Money
/ 'mʌni /, Danh từ: tiền, tiền tệ, tiền, tiền bạc, ( số nhiều) những món tiền, ( số nhiều)... -
Money's-worth
Danh từ: vật thay tiền, của/thứ đáng tiền, -
Money's worth
giá trị của đồng tiền, -
Money-back guarantee
sự bảo đảm hoàn lại tiền, -
Money-bag
/ ´mʌni¸bæg /, Danh từ: túi đựng tiền; ví đựng tiền, ( số nhiều) của cải, tài sản, ( số... -
Money-bags
của cải, người có của, người tham tiền, tài sản, -
Money-box
/ ´mʌni¸bɔks /, danh từ, Ống tiền tiết kiệm, hộp tiền quyên góp, -
Money-changer
/ ´mʌni¸tʃeindʒə /, danh từ, người đổi tiền, -
Money-flow analysis
phân tích lưu lượng tiền, -
Money-flow table
bảng lưu thông tiền tệ, -
Money-grubber
/ ´mʌni¸grʌbə /, danh từ, kẻ bo bo giữ tiền, kẻ xoay xở làm giàu, -
Money-grubbing
/ ´mʌni¸grʌbiη /, danh từ, tính bo bo giữ tiền, sự xoay xở làm giàu, -
Money-lender
/ ´mʌni¸lendə /, danh từ, kẻ cho vay lãi, -
Money-lending business
nghiệp vụ cho vay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.