- Từ điển Anh - Việt
Money down
Mục lục |
Kinh tế
tiền mặt
tiền mặt trả ngay
trả tiền mặt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Money equipment
giá trị tương đương tiền tệ, vật ngang giá tiền tệ, -
Money equivalent
giá trị tương đương tiền tệ, vật ngang giá tiền tệ, -
Money exchange
đổi tiền, -
Money exchanger's license
giấy phép của người đổi ngoại tệ, -
Money expert
chuyên viên tài chính, -
Money flexibility
tính co dãn tiền tệ, -
Money for jam
Thành Ngữ: tiền dễ kiếm, money for jam, lợi nhuận sinh ra từ một công việc mà mình không ngờ... -
Money for jam/old rope
Thành Ngữ:, money for jam/old rope, như money -
Money for jam (for old rope)
Thành Ngữ:, money for jam ( for old rope ), (từ lóng) làm chơi ăn thật -
Money had and receiver
tiền đã trả và được nhận lại, -
Money illusion
ảo giác (về giá trị) tiền tệ, ảo giác tiền tệ, -
Money in custody
tiền mặt bảo quản, -
Money in hand
tiền mặt hiện có, tiền mặt trong kho, -
Money in hard
tiền mặt hiện có, tiền mặt trong kho, -
Money in transit
tiền (mặt) đang chuyển, -
Money in trust
tín thác tiền tệ, -
Money income
thu nhập bằng tiền, doanh lợi bằng tiền, thu nhập bằng tiền, thu nhập tính bằng tiền, -
Money invested
tiền cổ phần, tiền đầu tư, -
Money laundering
sự rửa tiền, việc rửa tiền, -
Money launders
những kẻ rửa tiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.