- Từ điển Anh - Việt
Money maker (money-maker)
Mục lục |
Kinh tế
công việc hái ra tiền
người biết kiếm ra tiền
việc kinh doanh có nhiều lời
việc làm ăn có lãi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Money makes the mare go
Thành Ngữ:, money makes the mare go, có tiền mua tiên cũng được -
Money making business
việc làm ăn có lãi, -
Money making investment
đầu tư kiếm tiền, -
Money management
người quản lý quỹ, -
Money management strategy
chiến lược đầu tư (tiền tệ), -
Money manager
người quản lý quỹ, -
Money market
thị trường chứng khoán, thị trường cho vay ngắn hạn, thị trường tài chính, thị trường tiền tệ, trường tài chính,... -
Money market (money-market)
công việc hái ra tiền, người biết kiếm ra tiền, việc kinh doanh có nhiều lời, việc làm ăn có lãi, -
Money market account
tài khoản tiền tệ, -
Money market deposit account
tài khoản ký thác của thị trường tiền tệ, -
Money market instruments
các công cụ của thị trường tiền tệ, -
Money market intervention
can thiệp thị trường tiền tệ, -
Money market management
quản lý thị trường tài chính, -
Money market paper
chứng khoán thị trường tài chính, phiếu khoán thị trường tiền tệ, -
Money market preferred
cổ phiếu ưu tiên của thị trường tiền tệ, -
Money market securities
chứng khoán của thị trường tiền tệ, chứng khoán thị trường tiền tệ, -
Money merchandise
hàng hóa tiền tệ, -
Money multiplier
số nhân tiền tệ, -
Money national income
thu nhập quốc dân bằng tiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.