- Từ điển Anh - Việt
Monomachy
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Cuộc đấu kiếm/đọ gươm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Monomania
/ ¸mɔnou´meiniə /, Danh từ: Độc tưởng, Y học: đơn hưng cảm, -
Monomaniac
/ ¸mɔnou´meini¸æk /, danh từ, người độc tưởng, -
Monomaniacal
/ ¸mɔnoumə´naiəkl /, tính từ, Độc tưởng, -
Monomastigote
có một lông roi, -
Monomaxillary
(thuộc) một hàm, -
Monomelic
thuộc một chi, -
Monomer
/ ´mɔnəmə /, Hóa học & vật liệu: đơn hợp, Xây dựng: mônôme,... -
Monomeric
/ ¸mɔnə´merik /, Điện lạnh: monome, Kỹ thuật chung: đơn thể, -
Monomers
, -
Monometallic
/ ¸mɔnoumi´tælik /, Y học: có một kim loại, -
Monometallic currency
tiền tệ đơn bản vị, -
Monometallic monetary system
chế độ tiền kim loại đơn bản vị, -
Monometallic standard
chế độ bản vị vàng, chế độ đơn bản vị, đơn bản vị chế, -
Monometallism
/ mɔnou´metə¸lizəm /, Kinh tế: chế độ đơn bản vị, chế độ kim bản vị, -
Monometallist
người chủ trương chế độ đơn bản vị, -
Monometer
/ mɔ´nɔmitə /, danh từ, thơ độc vận, -
Monometric
/ ¸mɔnou´metrik /, tính từ, Độc vận, -
Monomial
/ mɔ´noumiəl /, Danh từ: Đơn thức, Tính từ: thuộc đơn thức,Monomial factor of an expression
nhân tử đơn thức của một biểu thức,Monomial hoist
máy nâng kiểu một tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.