- Từ điển Anh - Việt
Monophonic
Mục lục |
/¸mɔnou´fɔnik/
Thông dụng
Tính từ
Chỉ dùng một kênh âm thanh
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đơn âm
Xem thêm các từ khác
-
Monophonic mode
đơn âm, -
Monophonic operation
sự vận hành âm đơn, sự vận hành âm mônô, -
Monophonic pick up
đầu thụ chuyển đơn âm, -
Monophonic programme
chương trình âm đơn, -
Monophonic reception
sự thu âm đơn, -
Monophonic recording
đơn thanh, ghi, sự ghi đơn âm, -
Monophonic service
dịch vụ âm đơn, -
Monophonic signal
tín hiệu âm đơn, compatible monophonic signal, tín hiệu âm đơn tương hợp, compatible monophonic signal, tín hiệu âm đơn tương thích -
Monophonic sound system
hệ thống âm thanh đơn âm, -
Monophonic tape
băng từ đơn âm, -
Monophonic transmission
sự phát thanh âm mônô, sự phát thanh đơn âm, -
Monophthalmus
quái thai một mắt, -
Monophthong
/ ´mɔnəf¸θɔη /, Danh từ: nguyên âm đơn, -
Monophyletic
nhất nguyên, cùng một nguồn gốc, cùng dòng dõi, -
Monophyletic theory
lý thuyết đơn loại, -
Monophyodont
có một quá trình mọc răng, -
Monopia
quái tượng mọt hốc mắt, -
Monopitch roof
mái một dốc, -
Monopitch truss
kèo dốc một phía, -
Monoplane
/ ´mɔnou¸plein /, Danh từ: máy bay một lớp cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.