- Từ điển Anh - Việt
Montroydite
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
montroyđit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Montrum
quai thai, -
Montrum abundans
quái thai thừa dư, -
Montrum deficiens
quái thai thiếu hụt, -
Montrum per defectum
quái thai thiếu hụt, -
Montrum per excessum
quái thai thừa dư, -
Montrum sirenoforme
quái thai hình lợn biển, -
Montrumabundans
quái thai thừa dư, -
Monty
Danh từ riêng: từ viết gọn (informal) của tên (given name) montgomery hoặc montague, Cấu... -
Monument
/ 'mɔnjumənt /, Danh từ: vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm, lâu đài,... -
Monument certificate
hồ sơ di tích, -
Monument conservation
sự bảo quản di tích, -
Monument falsification
sự phục chế di tích, -
Monument protection zone
khu di tích được bảo tồn, khu di tích được xếp hạng, -
Monument ranking
sự xếp hạng di tích, -
Monument rebuilding
sự xây lại di tích, sự xây lại tượng đài, -
Monument reconstruction
sự trùng tu di tích, sự trùng tu tượng đài, -
Monument relocation
sự dịch chuyển di tích, -
Monument repair
sự trùng tu di tích, -
Monument shifting
sự dịch chuyển di tích, -
Monument usage conditions
quy chế sử dụng di tích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.