- Từ điển Anh - Việt
Mortgage market
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Mortgage money
tiền cho vay thế chấp, tiền thế chấp, -
Mortgage moratoria
quyền hoãn hoàn lại của thế chấp, -
Mortgage note
phiếu khoán thế chấp, -
Mortgage note servicing
sự quản lý các phiếu khoán có thế chấp, -
Mortgage payable
các khoản phải trả có thế chấp, tiền thế chấp phải trả, -
Mortgage premium
phụ phí thế chấp, -
Mortgage protection insurance policy
đơn bảo hiểm bảo lãnh thế chấp, -
Mortgage protection policy
đơn bảo hiểm bảo hộ thế chấp, -
Mortgage receivable
tiền thế chấp phải thu, -
Mortgage registrar
người giữ sổ sách cầm cố, -
Mortgage registration
sự đăng ký thế chấp, -
Mortgage registry
phòng, nơi đăng ký thế chấp, -
Mortgage repayment
hoàn trả thế chấp, sự hoàn lại khoản vay thế chấp, -
Mortgage security
sự bảo đảm thế chấp, -
Mortgage stock
cầm cố chứng khoán, -
Mortgaged assets
tài sản thế chấp, -
Mortgaged estate
đất đai đã cầm cố, -
Mortgagee
/ ,mɔgə'dʤi: /, Ngoại động từ: cầm cố; thế nợ, ( + to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến,Mortgagee in possession
người nhận thế chấp chiếm hữu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.