- Từ điển Anh - Việt
Mosque
Nghe phát âmMục lục |
/mɔsk/
Thông dụng
Danh từ
Nhà thờ Hồi giáo
Chuyên ngành
Xây dựng
Nhà thờ Hồi giáo
Giải thích EN: An Islamic place of worship.
Giải thích VN: Một địa điểm của người hồi giáo dành cho các tín đồ đạo Hồi.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cathedral , chapel , church , holy place , house of god , house of worship , masjid , place of worship , sanctuary , shrine , synagogue , tabernacle , temple
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mosque arch
vòm móng ngựa, -
Mosquito
/ məs'ki:tou /, Danh từ: con muỗi, con muỗi, Y học: muỗi, mosquito density,... -
Mosquito-bar
Danh từ: một kiểu màn chống muỗi, -
Mosquito-curtain
Danh từ: màn, mùng, -
Mosquito-netting
Danh từ: xô may màn, vải màn, -
Mosquito boat
Danh từ: (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động), -
Mosquito craft
tàu thủy cao tốc, -
Mosquito cycle
chu kỳ (trong) muỗi, -
Mosquito density
mật độ muỗì, -
Mosquito net
màn (mùng) chống muỗi, -
Mosquito screen
lưới muỗi, -
Mosquitocidal
diệt muỗi, -
Mosquitocide
tác nhân diệt muỗi, -
Moss
/ mɔs /, Danh từ: rêu, Hóa học & vật liệu: rêu, Kỹ... -
Moss-back
/ ´mɔs¸bæk /, danh từ, (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu, người quê mùa, người thô kệch, con rùa già, -
Moss-grow
Tính từ: phủ đầy rêu, cũ kỹ, -
Moss peat
than bùn rong rêu, than bùn rêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.