- Từ điển Anh - Việt
Most unfavorable applied load
Xem thêm các từ khác
-
Most upstream
thượng lưu xa nhất, -
Most urgent message
điện thượng khẩn, -
Most valuable professional
nghề nghiệp có giá nhất, chuyên gia sáng giá nhất (một giải thưởng của microsoft dành cho các cá nhân xuất sắc trong cộng... -
Mostly
/ ´moustli /, Phó từ: hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là, Từ... -
Mot
Danh từ: lời nói dí dỏm, -
Motar-tight form
ván khuôn kín vữa, -
Motard rock wall
tường đá, tường đá, -
Mote
/ mɔut /, Danh từ: lời nói dí dỏm, Từ đồng nghĩa: noun, atom , bit... -
Motel
/ mou´tel /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô, Từ... -
Motel Association of American
hiệp hội môten mỹ, -
Motel motel
khách sạn có gara, -
Motet
/ mou´tet /, Danh từ: bài thánh ca ngắn, -
Motey
Tính từ: có bụi, bụi bậm, -
Moth
/ mɔθ /, Danh từ: nhậy (cắn quần áo), bướm đêm, sâu bướm, Kinh tế:... -
Moth-ball
Danh từ: viên băng phiến, về vườn, bị loại bỏ (ý kiến...) -
Moth-eaten
/ ´mɔθ¸i:tən /, tính từ, bị nhậy cắn, (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Moth-proof
Tính từ: chống nhậy, Ngoại động từ: làm cho không bị nhậy cắn,... -
Moth damage
tổn thất do mối mọt, -
Moth flower
hoa thụ phấn nhờ bướm, -
Mother
/ m^ðər /, Danh từ: mẹ, mẹ đẻ, máy ấp trứng, nguồn gốc, nguyên nhân, mother's help, người đàn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.