- Từ điển Anh - Việt
Mother of pearl bead
Xem thêm các từ khác
-
Mother of vinegar
Danh từ: cái giấm, con giấm, giấm cái, -
Mother oil
dầu thô nguyên khai, -
Mother processing ship
tàu mẹ chế biến cá, -
Mother rock
đá mẹ, đá gốc, đá mẹ, -
Mother ship
Danh từ: trạm vũ trụ, trạm nổi (sửa chữa tàu), tàu sân bay, hàng không mẫu hạm, Giao... -
Mother solution
lời giải gốc, dung dịch mẹ, lời giải thích, -
Mother star
thể sao mẹ, thể sao đơn, -
Mother substance
chất đầu, chất gốc, -
Mother tongue
Danh từ: tiếng mẹ đẻ, -
Mother tree
Danh từ: cây lấy hạt giống, cây giống, -
Mother wart
hột cơm cái, -
Mother wit
danh từ, trí tuệ bẩm sinh, Từ đồng nghĩa: noun, commonsense , faculties , innate common sense , intellectual... -
Motherabscess
áp xe đầu tiên, -
Motherboard
/ ´mʌðə¸bɔ:d /, Toán & tin: bảng mạch chính, Điện tử & viễn thông:... -
Motherboards.
Tin học: bo mạch chủ, bo mạch chủ, -
Mothercraft
/ ´mʌðə¸kra:ft /, Danh từ: nghệ thuật làm mẹ, -
Mothered
, -
Motherhood
/ 'mʌðəhud /, danh từ, chức năng làm mẹ, bổn phận làm mẹ, tình mẹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.