- Từ điển Anh - Việt
Motional electromotive force
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Motional energy
động năng, động năng, -
Motional impedance
trở kháng động, free motional impedance, trở kháng động tự do -
Motional induction
cảm ứng do chuyển động, -
Motionless
/ ´mouʃənlis /, Tính từ: bất động, không chuyển động, im lìm, Kỹ thuật... -
Motionlessness
/ ´mouʃənlisnis /, danh từ, sự bất động, sự không chuyển động, sự im lìm, -
Motions
, -
Motionsickness
bệnh do di chuyển, -
Motivate
/ ´mouti¸veit /, Ngoại động từ: thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy, Hình... -
Motivated
tính từ: cung cấp 1 động cơ hay mang lại sự kích thích cho một hành động, -
Motivation
/ ,mouti'veiʃn /, Danh từ: sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy, Nguồn khác:... -
Motivational
/ ,məu.ti’vei.∫nəl /, Tính từ: có sức thuyết phục, a motivational speaker, diễn giả, người thuyết... -
Motivational analysis
sự phân tích động cơ mua, -
Motivational climate
bầu không khí động viên, -
Motivational research
nghiên cứu động cơ mua, -
Motivative
Tính từ: Để thúc đẩy, để làm động cơ thúc đẩy ( (cũng) motive), -
Motivator
/ /ˈmoʊtɪˌveɪt/ /, động lực (của hành vi), nhân tố thúc đẩy, -
Motive
/ 'moutiv /, Tính từ: vận động, chuyển động, Danh từ: cớ, lý do,... -
Motive cycle
chu kỳ làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.