- Từ điển Anh - Việt
Motocross
Motocross is a form of motorcycle sport or all-terrain vehicle racing held on enclosed off road circuits. Motocross is derived from the French, and traces its origins to British scrambling competitions. The name "motocross" is a portmanteau derived from the words "Motorcycle" and "Cross Country".
Xem thêm các từ khác
-
Motofacient
tạo chuyển động, -
Motofacient tremor
run cơ vận động, -
Motometer
đồng hồ đếm số vòng quay, môtômét, -
Motomixer
ô-tô trộn bê-tông, -
Motoneuron
nơron vận động, -
Motor
/ ´moutə /, Danh từ: Động cơ mô tô, Ô tô, (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động,... -
Motor, cooling fan
mô tơ cánh quạt làm mát két nước, -
Motor-boat
Danh từ: thuyền lắp máy chạy nhanh; xuồng máy, thuyền máy, -
Motor-boating
Danh từ: môn thuyền máy (thể thao), chuyến du lịch/đi dạo bằng thuyền máy, -
Motor-borne
Tính từ: chuyên chở bằng ô tô, -
Motor-car accessories
đồ phụ tùng ô tô, -
Motor-car jack
kích (dùng cho) xe con, -
Motor-coach
xe buýt, motor-coach tour, chuyến du lịch bằng xe buýt -
Motor-coach tour
chuyến du lịch bằng xe buýt, -
Motor-coach train
tàu có toa tự hành, -
Motor-compressor unit
tổ hợp máy nén-động cơ, tổ máy máy nén-động cơ, -
Motor-driven
(adj) được chạy bằng động cơ, được chạy bằng động cơ, -
Motor-driven refrigerating machine
máy lạnh dùng động cơ điện, -
Motor-generator
/ ´moutə´dʒenəreitə /, Kỹ thuật chung: động cơ-máy phát, motor-generator set, tổ động cơ máy... -
Motor-generator set
tổ động cơ máy phát, tổ máy phát-động cơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.