- Từ điển Anh - Việt
Muckworm
Nghe phát âmMục lục |
/´mʌk¸wə:m/
Thông dụng
Danh từ
Giòi (ở phân)
Kẻ hà tiện, kẻ keo kiệt, kẻ bủn xỉn, kẻ biển lận
Đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mucky
/ ´mʌki /, Tính từ: bẩn thỉu, nhớp nhúa, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Muclilagious pulp
thịt quả dạng nhầy, -
Muco-
prefix chỉ 1. chấtnhầy 2. màng nhầy., -
Muco-enteritis
viêm ruộtnon màng nhầy, -
Mucocartilage
sụn niêm, -
Mucocele
nang niêm dịch, 1. bọcniêm dịch, tích niêm dịch 2. polip niêm, -
Mucoclasis
(sự) hủy lớp niêm, -
Mucocolitis
viêm kết tràng niêm dịch, -
Mucocolpos
tíchniêm dịch âm đạo, -
Mucocutaneous
niêm mạc da, -
Mucocutaneous leishmaniasis
bệnh leishmania niêm mạc da, -
Mucocutaneous membrane
màng niêm mạc da, -
Mucocutaneous relapse
tái phát niêm mạc-da, -
Mucodermal
(thuộc) daniêm mạc, niêm mạc-da, -
Mucofibrous
(thuộc)nlêm-sợi, -
Mucoflocculent
sợi niêm, -
Mucogingival junction
đường nối niêm mạc miệng - lợi, -
Mucoid
dạng niêm, dạng nhầy , mucoit, -
Mucoid colony
khuẩnlạc nhầy, -
Mucoid microorganism
vi khuẩn tạo nhầy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.