- Từ điển Anh - Việt
Mucosa
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
niêm mạc
- tunica mucosa coli
- lớp niêm mạc kết tràng
- tunica mucosa esophagi
- lớp niêm mạc thực quản
- tunica mucosa laryngis
- lớp niêm mạc thanh quản
- tunica mucosa pharyngis
- lớp niêm mạc thực quản
- tunica mucosa tracheae
- lớp niêm mạc khí quản
- tunica mucosa tubae uterinae
- lớp niêm mạc vòi tử cung
- tunica mucosa ventriculi
- lớp niêm mạc dạ dày
Y học
niêm mạc, màng nhầy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mucosal
thuộc niêm mạc, -
Mucosal hernia
thóat vị niêm mạc ruột, -
Mucosal relief roentgenography
chụp rơngen niêm mạc (ruột) nổi, chụp tiax niêm mạc nổi, -
Mucosanguineous
nhầy-máu, -
Mucosedative
làm dịu niêm mạc, -
Mucoserous
niêm-thanh dịch, -
Mucosin
mucosin, -
Mucositis
viêmniêm mạc, -
Mucosity
/ mju:´kɔsiti /, danh từ, chất nhớt, -
Mucosocutaneous
thuộc niêm mạc da, -
Mucostatic
ngừng tiết niêm dịch, ngừng tiết dịch nhầy, -
Mucous
/ ˈmyukəs /, Tính từ: nhầy, Kỹ thuật chung: nhớt, the mucous membrane,... -
Mucous bile gland
tuyến niêm mạc đường mật, -
Mucous bilegland
tuyến niêm mạc đường mật, -
Mucous carcinoma
caxinom dạng keo, -
Mucous cell
tế bàonhấy, tế bào niêm, -
Mucous coat
lớp niêm mạc, -
Mucous colitis
viêm ruột kếtniêm dịch, -
Mucous cyst
u nang niêm dịch, -
Mucous dartos
dn tunica mucosa lớp niêm mạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.