- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Multi-part tariff
biểu giá nhiều đoạn, -
Multi-path Interconnection Network (MIN)
số nhận dạng của điện thoại di động, -
Multi-path channel
kênh đa tuyến, -
Multi-path intermodulation noise
tiếng xuyên biến điệu bội trình, tiếng xuyên biến điệu đa đạo, tiếng xuyên biến điệu nhiều đường, -
Multi-path reception
sự thu bằng nhiều đường, -
Multi-person game
trò chơi nhiều người, -
Multi-phase project
dự án nhiều giai đoạn, -
Multi-phase sampling
lấy mẫu nhiều pha, phương pháp lấy mẫu nhiều mặt, -
Multi-plant company
công ty có nhiều xưởng, -
Multi-plant operations
hoạt động sản xuất tại nhiều nhà máy, hoạt động tại nhiều cơ sở, -
Multi-plate or multiple-plate clutch or multiple-disc clutch
bộ ly hợp nhiều đĩa ma sát, -
Multi-point Conferencing Unit (MCN)
khối hội nghị đa điểm, -
Multi-point Data set System (MDS)
hệ thống tập hợp dữ liệu đa điểm, -
Multi-point Video Distribution System (MDVS)
hệ thống phân phối video đa điểm, -
Multi-point distribution system
hệ phân phối đa điểm, -
Multi-point heater
bộ gia nhiệt nhiểu điểm, -
Multi-point ignition
sự châm mìn nhiều điểm, -
Multi-point injection (MPI)
hệ thống phun đa điểm, -
Multi-point line
tuyến đa điểm, -
Multi-polar machine
máy đa cực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.