- Từ điển Anh - Việt
Multi-storied
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
nhiều tầng (nhà)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Multi-strand anchorage system
hệ thống neo nhiều tao cáp, -
Multi-strand coupler
bộ nối nhiều tao cáp, -
Multi-stranded sling
dây cáp nhiều tao, dây thừng nhiều tao, -
Multi-suction pump
bơm nhiều lỗ hút, -
Multi-system networking facility
phương tiện mạng đa hệ, -
Multi-task
đa ấn nhiệm, -
Multi-tasking
đa nhiệm, -
Multi-terminal (MUT)
nhiều đầu cuối, -
Multi-throw fault
đứt gãy đổ nhiều lần, -
Multi-tone Frequency (MF)
tần số đa âm, -
Multi-tool holder
cán bắt nhiều lưỡi, -
Multi-tool lathe
máy tiện nhiều dao, -
Multi-union bargaining
đàm phán nhiều công đoàn, -
Multi-unit Message (MUM)
tin báo nhiều khối, -
Multi-unit dwelling
nhà ở nhiều căn hộ, -
Multi-usage
đa dụng, -
Multi-use
sử dụng nhiều việc, đa dụng, -
Multi-user
/ ´mʌlti¸ju:zə /, Tính từ: (hệ thống vi tính) có nhiều người sử dụng cùng một lúc, -
Multi-user domain (MUD)
miền nhiều người dùng, miền nhiều người sử dụng, -
Multi-user system
hệ thống nhiều user, hệ nhiều người dụng, hệ nhiều người sử dụng, hệ thống sử dụng cho nhiều người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.