- Từ điển Anh - Việt
Multiple Listing Service (MLS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Multiple Media Service Instant (MMSI)
thời điểm dịch vụ đa phương tiện, -
Multiple Port Unit (MPU)
khối đa cửa, -
Multiple Processor/Multiple Data (MPMD)
bộ đa xử lý/đa dữ liệu, -
Multiple Processors (MP)
các bộ đa xử lý, -
Multiple Provider Router (Windows 95) (MPR)
bộ định tuyến nhiều nhà cung cấp (windows95), -
Multiple Subscriber Number (LSN)
số gọi nhiều thuê bao, -
Multiple System Operator (MSO)
nhà khai thác đa hệ thống, -
Multiple Use
Đa ứng dụng, việc sử dụng đất cho nhiều mục đích; ví dụ, việc cho gia súc ăn cỏ, bảo vệ đường phân nước và động... -
Multiple abutment bridge
cầu răng nhiều trụ, -
Multiple access
đa truy cập, đa truy nhập, đầu vào bội phần, nhiều đường vào, carrier sense multiple access with collision avoidance (csma-ca), đa... -
Multiple access method (FDMA, TDMA, CDMA)
phương pháp đa truy cập, -
Multiple access network
mạng lưới có nhiều đầu vào, -
Multiple access satellite
vệ tinh có nhiều đường vào, -
Multiple access system
hệ (thống) có nhiều lối vào, -
Multiple access technique
kỹ thuật nhiều đầu vào, kỹ thuật nhiều lối vào, -
Multiple access terminal
đầu cuối nhiều lối vào, -
Multiple addressing service
dịch vụ đa địa chỉ, -
Multiple agriculture
nông nghiệp kinh doanh nhiều loại, -
Multiple allel
đa alen,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.