- Từ điển Anh - Việt
Multiplication time
Xem thêm các từ khác
-
Multiplicative
Tính từ: nhân lên, gấp lên nhiều lần, nhóm nhân, thuộc nhân, gấp bội, nhân, multiplicative semigroup,... -
Multiplicative constant
hệ số phóng đại, hệ số thị cự, -
Multiplicative distortion
sự biến dạng nhân bội, -
Multiplicative function
hàm nhân tính, perfect multiplicative function, hàm nhân tính hoàn toàn -
Multiplicative growth
(sự) sinh trưởng tăng số lượng, -
Multiplicative ideal theory
lý thuyết iđean nhân, -
Multiplicative inverse
phần tử liên hợp, tỷ lệ nghịch, -
Multiplicative noise
tiếng ồn nhân bội, -
Multiplicative operator
toán tử nhân, -
Multiplicative process
quá trình phân nhánh, -
Multiplicative semigroup
nửa nhóm nhân, -
Multiplicative sub-functions
chức năng dưới nhân, chức năng con nhân, -
Multiplicativegrowth
(sự) sinh trưởng tăng số lượng, -
Multiplicatively closed
đóng đối với phép nhân, -
Multiplicator
/ ´mʌltipli¸keitə /, Toán & tin: số bị nhân, nhân tử, Kỹ thuật chung:... -
Multiplicator of a linear substitution
nhân tử của một phép thế tuyến tính, -
Multiplicitas
1 . nhân, nhân bội 2. di dạng thừa, -
Multiplicity
/ ¸mʌlti´plisiti /, Danh từ: vô số, Toán & tin: tính bội, số bội,... -
Multiplicity of cigenvalues
giá trị riêng bội, -
Multiplicity of eigen values
giá trị riêng bội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.