- Từ điển Anh - Việt
Municipal Sewage
Nghe phát âmMôi trường
Nước thải đô thị
- Chất thải, chủ yếu là chất lỏng, bắt nguồn từ cộng đồng dân cư, có thể bao gồm chất thải sinh hoạt và/hoặc chất thải công nghiệp.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Municipal Sludge
bùn đặc đô thị, cặn bán lỏng còn sót lại sau quá trình xử lý nước và nước thải đô thị. -
Municipal Solid Waste
chất thải rắn đô thị, rác bã thông thường sinh ra từ nhà máy công nghiệp, cơ sở kinh doanh, cơ quan hay hộ dân. -
Municipal Waste Combustor
máy đốt chất thải đô thị, phương tiện dùng để chuyển đổi chất thải rắn thành một dạng năng lượng có ích, thường... -
Municipal bond
/ municipal bɔnd /, trái phiếu địa phương, trái phiếu thành phố, municipal bond insurance, bảo hiểm trái phiếu địa phương, taxable... -
Municipal bond insurance
bảo hiểm trái phiếu địa phương, bảo hiểm trái phiếu đô thị, municipal bond insurance association, hiệp hội bảo hiểm trái... -
Municipal bond insurance association
hiệp hội bảo hiểm trái phiếu Đô thị, hiệp hội bảo hiểm trái phiếu thành phố, -
Municipal bond offering
công trái thị chính, -
Municipal bonds
trái khoán thị chính, trái phiếu thị chính, -
Municipal building
toà thị chính, -
Municipal center
trung tâm hành chính, -
Municipal council
hội đồng thành phố, hội đồng thành phố, -
Municipal economy
kinh tế đô thị, -
Municipal engineering
kỹ thuật đô thị, -
Municipal enterprise
xí nghiệp thị chính, -
Municipal facilities
các thiết bị tập thể, ngành phục vụ (công cộng), -
Municipal facilities tunnel
đường cống ngầm (thành phố), -
Municipal highway
đường thành phố, -
Municipal housing management bureau
sở nhà đất, sở quản lý nhà thành phố, -
Municipal improvement certificate
chứng chỉ tôn tạo địa phương, chứng chỉ về cải thiện đô thị, -
Municipal inhabitants
tax thuế cư dân thị trấn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.