- Từ điển Anh - Việt
Music-master
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Giáo sư nhạc, thầy dạy nhạc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Music-mistress
Danh từ: giáo sư nhạc, cô giáo dạy nhạc, -
Music-paper
/ ´mju:zik¸peipə /, danh từ, giấy chép nhạc, -
Music-rack
/ ´mju:zik¸ræk /, -
Music-roll
Danh từ: cuộn nhạc (của đàn tự động), (thông tục) cuộn giấy đi tiêu, -
Music-room
phòng nhạc, -
Music-school
Danh từ: hội thảo/xêmine của giáo viên dạy nhạc, trường (sư phạm) dạy nhạc, -
Music-stand
/ ´mju:zik¸stænd /, danh từ, giá nhạc, -
Music-stool
/ ´mju:zik¸stu:l /, danh từ, ghế ngồi đánh pianô, -
Music cue sheet
bản đảm bảo tính độc quyền của một sản phẩm âm nhạc., -
Music deafness
mất nhạc năng, -
Music hall
Nghĩa chuyên ngành: phòng lớp hòa nhạc, Từ đồng nghĩa: noun, amphitheater... -
Music room
phòng hòa nhạc, -
Music suite (music facility)
khoa âm nhạc, -
Musical
/ ˈmyuzɪkəl /, Tính từ: (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc, du dương, êm tai, thánh thót, thích nhạc,... -
Musical Instrument Digital Interface (MIDD)
giao diện nhạc cụ kỹ thuật số, -
Musical Instruments Digital Interface (MIDI)
giao diện số của các nhạc cụ, -
Musical acoustics
nhạc âm học, -
Musical agraphia
mất viết âm nhạc, -
Musical alexia
mù đọc nhạc, -
Musical comedy
danh từ, nhạc kịch hài, ca kịch hài, ô-pê-ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.