- Từ điển Anh - Việt
Muslin
Nghe phát âmMục lục |
/´mʌzlin/
Thông dụng
Danh từ
Vải muxơlin (một thứ vải mỏng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Musophabia
chứng sợ chuột nhắt, -
Musophobia
(chứng) sợ chuột nhắt, -
Musquash
/ ´mʌskwɔʃ /, Danh từ: (động vật học) chuột nước, -
Musqueeto
Danh từ:, -
Musquet
Danh từ:, -
Musqueto
Danh từ:, -
Muss
/ mʌs /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn,... -
Mussel
/ mʌsl /, Danh từ: (động vật học) con trai, -
Mussiness
/ ´mʌsinis /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự bẩn thỉu, sự dơ dáy, -
Mussitate
Nội động từ: (nói) lẩm bẩm, mấp máy môi nhưng không nói ra tiếng, -
Mussitation
Danh từ: sự mấp máy môi (nói (như) ng không ra tiếng), sự nói lẩm bẩm, -
Mussulman
/ ´mʌsl¸mæn /, Danh từ, số nhiều Mussulmans:, ' m—slm”nz, tín đồ hồi giáo, người theo đạo... -
Mussy
/ ´mʌsi /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn, bẩn thỉu, dơ dáy, mất trật tự, ăn mặc... -
Must
/ mʌst /, Trợ động từ: phải, cần phải, nên, chắc hẳn là, thế mà... cứ, Danh... -
Must-list
Danh từ: danh mục/bản ghi những công việc cần làm ngay, -
Must Be Zero (MBZ)
phải là 0, -
Must instead
đành phải, -
Must line
ống dẫn dịch nho, -
Must pump
bơm bã trích ly, -
Must sump
thùng lắng nước nho,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.