- Từ điển Anh - Việt
Myrmekite
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
micmekit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Myrmidon
/ ´mə:midən /, Danh từ: tay sai đắc lực; lâu la, du côn đánh thuê, myrmidon of the law, cảnh sát,... -
Myrmidon of the law
Thành Ngữ:, myrmidon of the law, cảnh sát, công an -
Myrrh
/ mə: /, Danh từ: chất nhựa thơm, Hóa học & vật liệu: chất nhựa... -
Myrtaceous
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ sim, -
Myrtiform
dạng quả sim, -
Myrtle
/ 'mə:tl /, Danh từ: (thực vật học) cây mía (thuộc họ sim), -
Myrtus
cây míamyrtus communis, -
Myself
/ mai'self /, Đại từ phản thân: tự tôi, chính tôi, Kỹ thuật chung:... -
Mysenteric reflex
phảnxạ cơ ruột, -
Mysinuria
myosin niệu, -
Mysiolysis
sự tiêu miêlin, -
Mysophilia
chứng ưa chất dơ bẩn, -
Mysophobia
(chứng) sợ dơ bần, sợ lây truyền, ám ảnh sợ bẩn ., -
Mystagogue
/ ´mistə¸gɔg /, danh từ, thấy tu truyền phép thần (cổ hy-lạp), -
Mysterious
/ mis'tiəriəs /, Tính từ: thần bí, huyền bí, khó giải thích, khó hiểu, bí ẩn, Từ... -
Mysteriousness
/ mis´tiəriəsnis /, danh từ, tính chất thần bí, tính chất huyền bí, tính chất khó giải thích, tính chất khó hiểu, tính chất... -
Mystery
/ 'mistəri /, Danh từ: Điều huyền bí, điều thần bí, bí mật, điều bí ẩn, ( số nhiều) (tôn... -
Mystery-man
Danh từ: thầy phù thủy, thầy cúng, thầy mo, người làm trò ảo thuật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.