- Từ điển Anh - Việt
Nơtron star
Điện tử & viễn thông
sao Nơtron
Xem thêm các từ khác
-
Nước uống tinh khiết - nguồn sinh lực cuộc sống
Danh từ: pure water, -
O
/ ou /, Danh từ, số nhiều Os, O's, Oes: mẫu tự thứ mười lăm trong bảng chữ cái tiếng anh, hình... -
O'
Giới từ: (viết tắt) của of, 10ỵo'clock, 10 giờ, man-o'-war, tàu chiến, will-o'-the-wisp, ma trơi,... -
O'clock
/ ə'klɔk /, như clock, i go to bed before eleven o'clock, tôi đi ngủ trước 11 giờ -
O'er
/ 'ouə /, Phó từ & giới từ: (thơ ca) (như) over, o'er hills, trên đồi, -
O-D equation
phương trình điểm xuất phát, điểm đến, -
O-class insulation
cách điện cấp o, -
O-ring
/ ou-ring /, vòng chống thấm, vòng chữ o, -
O-type carcinotron
cacxinotron loại o, -
O-type tube
đèn kiểu chữ o, đèn loại o, đèn từ trường sóng ngược, -
O.k.
Thán từ: (từ lóng) được!, đồng ý!, tán thành!, tốt!, Tính từ:... -
O.pip
/ 'oupip /, Danh từ: Đài quan sát, -
O2-meter
o2 kế, -
O2S (Oxygen sensor)
cảm biến ô xy, -
O2 sensor
cảm biến ô xy, -
OACSU (off air call setup)
sự thiết lập cuộc gọi phát đi, -
OAF (origin address field)
trường địa chỉ gốc, -
OAG Electronic Edition
ấn bản điện tử oag, -
OAM (object access method)
phương pháp truy cập đối tượng, -
OAR (operator authorization record)
bản ghi cho phép người thao tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.