- Từ điển Anh - Việt
NAP (network access point)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
NASA Automated System Internet Response capability (NASIRC)
khả năng đáp ứng internet của hệ thống tự động hóa nasa, -
NASA Extra-galactic Database (NASA) (NED)
cơ sở dữ liệu ngoài ngân hà của nasa, -
NASA Ground Terminal (NSGT)
đầu cuối mặt đất của nasa, -
NASA Science Internet (NSI)
internet khoa học của nasa, -
NASA climate data system (NCDS)
hệ thống dữ liệu khí hậu của nasa, -
NASDAQ for Microsoft
điểm nasdaq (national association of securities dealers auto-mated quotations) cho microsoft, -
NAUN (nearest active upstream neighbor)
trạm làm việc hoạt động gần nhất, -
NAU (network address unit)
đơn vị khả lập địa chỉ mạng, -
NAVPS
Chứng khoán: viết tắt của net asset value per share, giá trị tài sản ròng trên chứng chỉ quỹ,... -
NAVSTAR global Positioning system (NAVSTAR)
hệ thống định vị toàn cầu navstar, -
NA (numerical aperture)
khẩu độ số, khẩu số, lỗ hổng số, -
NA (sodium)
natri, -
NBFM (narrow-band frequency modulation)
điều tần giải hẹp, -
NBFM (narrow-band frequency modulator)
bộ điều tần dải hẹp, -
NBMA address resolution protocol (NARP)
giao thức phân giải địa chỉ nbma, -
NBPSK (narrow band phase shift keying)
đánh tín hiệu dịch pha dải hẹp, -
NBS (numeric backspace character)
ký tự lùi bằng số, -
NBVM (narrow band voice modulation)
điều biến tiếng nói dải hẹp, -
NCA (network Computing Architecture)
kiến trúc tính toán mạng, -
NCA (network configuration application)
áp dụng cấu hình mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.