- Từ điển Anh - Việt
NMC (network management centre)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
NMG (network management gateway)
cổng quản lý mạng, -
NMHC
hydrocacbon không có metan, toàn bộ các chất gây ô nhiễm không khí có hydrocacbon ngoại trừ metan; là tiền tố quan trọng cho... -
NMI (nanmaskable interrupt)
ngắt không che được, -
NMI (nonmaskable interrupt)
ngắt không che được, -
NMOG
khí hữu cơ không có metan, toàn bộ các chất gây ô nhiễm không khí ngoại trừ metan; bao gồm andehyt, xêtôn, rượu và các chất... -
NMOS chip
chíp nmos, -
NMOS component
linh kiện nmos, thành phần nmos, -
NMOS integrated circuit
mạch tích hợp nmos, -
NMOS logic
mạch logic nmos, -
NMP (network management Protocol)
giao thức quản lý mạng, -
NMR (nuclear magnetic resonance)
sự cộng hưởng từ hạt nhân, sự cộng hưởng từ hạt nhận, -
NMVT (network management vector transport)
sự truyền vectơ quản lý mạng, -
NNCP (network node control point)
điểm điều khiển nút mạng, -
NNSS (Navy Navigation Satellite System)
hệ vệ tinh đạo hàng hải quân, -
NNTP (Network News Transport Protocol)
giao thức truyền tin trên mạng, -
NNTP (network news transfer protocol)
giao thức chuyển tin trên mạng, -
NN (network node)
nút mạng, -
NN junction
lớp chuyển tiếp nn, -
NO
nitric oxide, -
NO-OP (no-operation)
lệnh no_op, lệnh vô tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.