- Từ điển Anh - Việt
Naphthoic
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
naphtoic
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Naphthol
naphtol, naptol, naphtol, -
Naphthol red S
napton đỏ s, -
Naphthol yellow SXX
napton vàng sxx, -
Naphtholum
naphtol, -
Naphthophenanthrene
naphtophenantren, -
Naphthoyl
thuộc naphtyl, -
Naphthyl
thuộc naphtyl, naphthyl, -
Naphthylene
naphtylen, -
Napierian
napier, nepe, -
Napierian base
cơ số napier, -
Napierian logarithm
log nêpe, lôgarit nêpe, lôgarit tự nhiên, -
Napierian logarithms
lôgarit napier, -
Napkin
/ 'næpkin /, Danh từ: khăn ăn, như nappy, Từ đồng nghĩa: noun, to lay... -
Napkin-ring
/ 'næpkinriη /, danh từ, vòng đánh dấu khăn ăn (của từng người), -
Napkin area dermatitis
(chứng) hăm trẻ em, -
Napkin rash
vùng da bị trầy và đau quanh hậu môn và mông do tiếp xúc với phân kích thích thường xuyên, -
Naples
, -
Naples yellow
màu vàng crom, màu vàng napơ, -
Napless
/ 'næplis /, tính từ, không có tuyết (hàng vải), -
Napoleon
/ nə'pouljən /, Danh từ: (sử học) đồng napôlêông (tiền vàng xưa của pháp), lối chơi bài napôlêông,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.