- Từ điển Anh - Việt
Narcoleptic
Xem thêm các từ khác
-
Narcoma
tình trạng sững sờ do thuốc gây ngủ, -
Narcomania
/ ¸na:kou´meiniə /, Danh từ: bệnh nghiện ma túy, Y học: chứng nghiện... -
Narcomaniac
/ ,na:kə(u)'meiniæk /, Danh từ: người nghiện ma túy, -
Narcose
tình trạng sững sờ, tình trạng tê mê, -
Narcoses
/ ,na:kousi:z /, số nhiều của narcosis, -
Narcosis
/ nɑ:'kousis /, Danh từ (y học): trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng, giấc ngủ, sự gây... -
Narcosis paralysis
liệt sau gây mê, -
Narcosomania
người nghiện thuốc gây ngủ, -
Narcosynthesis
(phép) thùy miên tổng hợp, -
Narcotic
/ nɑ:'kɔtik /, Tính từ: về hoặc có tác dụng của ma túy, Danh từ:... -
Narcotic point
chất độc gây ngủ, -
Narcotic poison
chất độc gây ngủ. ., -
Narcotical
/ nɑ:'kɔtik(ə)l /, Tính từ: gây ngủ, ru ngủ, -
Narcotise
/ 'nɑ:kətaiz /, như narcotize, -
Narcotism
/ 'nɑ:kətizm /, danh từ, trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng, sự gây ngủ, hiệu lực thuốc ngủ, -
Narcotization
/ ´na:kətai´zeiʃən /, danh từ, sự gây mê, sự cho uống thuốc ngủ; sự gây ngủ, -
Narcotize
/ 'nɑ:kətaiz /, ngoại động từ, gây mê, cho uống thuốc ngủ; gây ngủ, Từ đồng nghĩa: verb, dose... -
Nard
/ nɑ:d /, Danh từ: (thực vật học) cây cam tùng, chất thơm cam tùng, -
Nares
hai lỗ ngoài (hoặc trước) được gọi là lỗ mũi ngoài xuất phát từ khoang mũi đi ra ngoài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.