- Từ điển Anh - Việt
Narrowband
Xem thêm các từ khác
-
Narrowband Advanced mobile Phone system (N-AMPS)
hệ thống diện thoại di động tiên tiến băng hẹp, -
Narrowband FM (NBFM)
điều tần băng hẹp, -
Narrowband ISDN/National ISDN (NISDN)
isdn băng hẹp/isdn quốc gia, -
Narrowband ISDN (N-ISDN)
isdn băng hẹp, -
Narrowband Integrated Services Digital Network (ISDN) (N-ISDN)
mạng số liên kết đa dịch vụ băng hẹp (isdn), -
Narrowband low-pass filtering
bộ lọc thông thấp dải hẹp, -
Narrowed
, -
Narrower
, -
Narrowing
/ 'nærouwiŋ /, sự thu hẹp, sự chít hẹp, sự thu hẹp, sự co hẹp, -
Narrowing cutter
dao phay mỏng, -
Narrowing of frequency tolerance
sự thu hẹp dung sai tần số, -
Narrowing of the river bed
sự thu hẹp lòng dẫn của sông, sự lòng sông thu hẹp, -
Narrowing the spread
thâu hẹp chênh lệch, thu hẹp mức chênh giá, -
Narrowly
/ 'nærouli /, Phó từ: chật hẹp, hẹp hòi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kỹ lưỡng, tỉ mỉ,... -
Narrowness
/ 'nærounis /, Danh từ: sự chật hẹp, tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen, tình trạng nghèo nàn, tình trạng... -
Narthex
/ ´na:θeks /, Xây dựng: cổng xây kín hay phòng chờ, -
Naruto
nhân vật truyện tranh manga được yêu thích ở nhật, -
Narwhal
/ 'nɑ:wəl /, Danh từ: (động vật học) kỳ lân biển, -
Nasa
/ 'næsə /, viết tắt, cơ quan hàng không và không gian hoa kỳ ( national aeronautics and space administration),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.