- Từ điển Anh - Việt
National Information Services ProJect (NISP)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
National Information Standard Organization (NISO)
cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin, -
National Institute of Standards and Technology (USA) (NIST)
viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (mỹ), -
National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (hoa kỳ), -
National Language Support (NLS)
hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia, -
National Marine Electronics Association (NMEA)
hiệp hội Điện tử học hàng hải quốc gia, -
National Market Advisory Board
ban tư vấn thị trường quốc gia, -
National Measurement Accreditation service (NAMAS)
dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia, -
National Mobile Station Identity (NMSI)
nhận dạng (danh tính) trạm di động quốc gia, -
National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
quản lý khí quyển và đại dương quốc gia, -
National Optical Astronomy observatory (NOAO)
đài quan sát thiên văn quang học quốc gia, -
National Park Service
sở công viên quốc gia, -
National Passenger Traffic Association
hiệp hội quốc gia chuyên chở khách, -
National Public Telecomputing Network (NPTN)
mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia, -
National Quotation Bureau
phòng yết giá quốc gia, -
National Replacement Character Set (NRCS)
bộ ký tự thay thế quốc gia, -
National Research Council (Canada) (NRC)
hội đồng nghiên cứu quốc gia (canada), -
National Research and Education Network (USA) (NREN)
mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (mỹ), -
National Restaurant Association
hiệp hội nhà hàng quốc gia, -
National Savings (Department for)
cục tiết kiệm quốc gia,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.