- Từ điển Anh - Việt
Nattery
Mục lục |
/'nætəri/
Thông dụng
Tính từ
Có tính cáu kỉnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nattily
/ 'nætili /, Phó từ: bảnh bao, đỏm dáng, -
Nattiness
/ 'nætinis /, danh từ, vẻ đẹp, vẻ chải chuốt; vẻ đỏm dáng, vẻ duyên dáng, sự khéo tay, -
Natty
/ ˈnæti /, Tính từ: Đẹp, chải chuốt; đỏm dáng, duyên dáng, khéo tay, Từ... -
Natural
/ 'nætʃrəl /, Tính từ: (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên, (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời... -
Natural-strained well
giếng lọc tự nhiên, -
Natural-vibration frequency
tần số dao động riêng, -
Natural (physical) person
tự nhiên nhân, -
Natural Matrix Standard (NMS)
tiêu chuẩn ma trận tự nhiên, -
Natural Processing Unit (NPU)
khối xử lý tư nhiên, -
Natural Security-System (NSS)
hệ thống an ninh tự nhiên, -
Natural acidification
sự ôxit hóa tự nhiên, -
Natural adhesive
chất dính tự nhiên, -
Natural adobe clay soil
đất sét bồi tự nhiên, -
Natural aeration
sự thông thoáng tự nhiên, thông thoáng tự nhiên, -
Natural ag (e) ing
sự làm chín tự nhiên, -
Natural ageing
sự hóa già tự nhiên, sự ngưng kết tự nhiên, sự lão hóa tự nhiên, -
Natural aggregate
cốt liệu thiên nhiên, cốt liệu tự nhiên, -
Natural aging
già tự nhiên, sự hóa già tự nhiên, sự lão hóa tự nhiên, -
Natural air cooling
làm lạnh không khí tự nhiên, sự làm mát bằng gió trời, -
Natural alignment diagram
sơ đồ thẳng hàng tự nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.