- Từ điển Anh - Việt
Natural employment deficit
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Natural environment
môi trường thiên nhiên, môi trường tự nhiên, -
Natural equation of a curve
phương trình tự nhiên đường cong, -
Natural equivalence
tương đương tự nhiên, -
Natural erosion
sự xói tự nhiên, -
Natural evaporation
sự bay hơi tự nhiên, bay hơi tự nhiên, -
Natural exposure
vết lộ thiên nhiên, vết lộ tự nhiên, -
Natural fall
dòng thác tự nhiên, -
Natural feed
sự cung cấp tự nhiên, -
Natural feeding
sự cung cấp tự nhiên, -
Natural fermentation
sự lên men tự nhiên, -
Natural fiber
sợi tự nhiên, -
Natural filtration
sự lọc tự nhiên, -
Natural flavour
vị thơm tự nhiên, vị tự nhiên, -
Natural flow
dòng (chuyển động) tự nhiên, dòng chảy không điều tiết, dòng chảy tự nhiên, dòng tự nhiên, dòng chảy tự nhiên, -
Natural flowing well
giếng bơm phun tự nhiên, giếng bơm tự phun, -
Natural foundation
móng tự nhiên, nền thiên nhiên, -
Natural fractals
fractan tự nhiên, -
Natural freezing
kết đông tự nhiên, sự kết đông tự nhiên, -
Natural frequency
tấn số riêng, tần rố riêng, tần số riêng, -
Natural frequency oscillation
dao động tần số tự nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.