- Từ điển Anh - Việt
Natural harbour
Mục lục |
Kỹ thuật chung
cảng tự nhiên
Kinh tế
cảng thiên nhiên
Xây dựng
bến cảng tự nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Natural hardiness
độ cứng tự nhiên, -
Natural head
cột áp tự nhiên, áp suất tự nhiên, -
Natural heir
người thừa kế tự nhiên, -
Natural hemolysin
tan huyết tố tự nhiên, -
Natural history
Danh từ: vạn vật học, -
Natural homomorphism
đồng cấu tự nhiên, -
Natural humidity
độ ẩm tự nhiên, độ ẩm tự nhiên, -
Natural hydrocarbon
hiđrocacbon tự nhiên, -
Natural ice
nước đá tự nhiên, -
Natural immunity
miễn dịch tự nhiên, -
Natural injection
sự phun tự nhiên, -
Natural insulant
chất cách nhiệt tự nhiên, -
Natural insulant (insulating material)
vật liệu cách nhiệt tự nhiên, -
Natural insulating material
chất cách nhiệt tự nhiên, vật liệu cách nhiệt tự nhiên, -
Natural interference
nhiễu tự nhiên, -
Natural inwash
sự bồi tự nhiên, -
Natural joint
nối tự nhiên, -
Natural juice
nước quả thiên nhiên, -
Natural justice
công bằng tự nhiên, công lý tự nhiên, nguyên tắc công bằng, -
Natural killer cell
tế bào tiêu diệt tự nhiên (tế bào nk),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.