- Từ điển Anh - Việt
Natural period
Mục lục |
Toán & tin
chu kỳ riêng
chu ký tự nhiên
Xây dựng
chu kỳ dao động riêng
Điện tử & viễn thông
chu kỳ tự nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Natural period of vibration
chu kỳ giao động riêng, chu kỳ giao động tự nhiên, -
Natural period of vibrations
chu kỳ dao động riêng, -
Natural person
thể nhân, tự nhiên nhân, tự nhiên nhân thể nhân, -
Natural philosopher
Thành Ngữ:, natural philosopher, nhà khoa học tự nhiên -
Natural philosophy
Thành Ngữ: khoa học tự nhiên, triết học tự nhiên, triết lý tự nhiên, vật lý học, natural philosophy,... -
Natural plastic
chất dẻo thiên nhiên, chất dẻo thiên nhiên, -
Natural pollutant
chất ô nhiễm tự nhiên, -
Natural population increase
mức tăng dân số tự nhiên, -
Natural population migration
sự di dân tự nhiên, -
Natural potential
thế tự nhiên, -
Natural pozzolan
pa-dô-lan tự nhiên, -
Natural premium
phí bảo hiểm tự nhiên, -
Natural preservation
sự bảo tồn thiên nhiên, -
Natural price
giá cả tự nhiên, -
Natural products
sản phẩm thiên nhiên, -
Natural projection
phép chiếu tự nhiên, -
Natural pulsation
tần số (góc) riêng, -
Natural purification
sự làm sạch tự nhiên, sự tự làm sạch, -
Natural puzzolan
pozzolan núi lửa, pozzolan tự nhiên, -
Natural radiation
sự bức xạ tự nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.