- Từ điển Anh - Việt
Neal
Mục lục |
/ni:l/
Thông dụng
Ngoại động từ
Nung (đồ gốm)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neal lime
vôi béo, vôi cục, vôi sạch, -
Nealogy
môn học thời kỳ mới sinh ở động vật, -
Neanderthal
/ ni´ændə:¸ta:l /, Tính từ: (sử học) thuộc về giống người nêanđectan, -
Neap
/ ni:p /, Danh từ + Cách viết khác : ( .neap-tide): Tính từ: xuống,... -
Neap-tide
như neap, tuần nước xuống, tuần triều xuống, -
Neap neatline
đường nét mảnh, khung trong của tờ bản đồ, -
Neap range
độ lớn triều thực tế, -
Neap rise
triều xuống, -
Neap tide
triều xuống, rising tide/neap tide, triều lên/triều xuống -
Neapolitan
/ ¸niə´pɔlitən /, Tính từ: thuộc về xứ naples, (về kem ăn) gồm nhiều lớp khác màu và hương... -
Near
/ niə /, Tính từ: gần, cận, thân, giống, sát, tỉ mỉ, chi ly, chắt bóp, keo kiệt, bên trái ( (cũng)... -
Near-Earth space station
dải không gian gần trái đất, -
Near-End Error (NEE)
lỗi gần đầu cuối, -
Near-Field Scanning Optical Microscopy (NSOM)
kỹ thuật kính hiển vi quang học quét cận trường, -
Near-IR spectrum
tia hồng ngoại gần (phổ), -
Near-by
/ ´niə¸bai /, tính từ, gần, gần bên, bên cạnh, -
Near-by material
vật liệu địa phương, -
Near-circular orbit
quỹ đạo gần như tròn, -
Near-crisis
chuẩn nguy cơ, tình trạng gần như khủng hoảng, -
Near-critical
gần tới hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.