- Từ điển Anh - Việt
Necessarianism
Xem thêm các từ khác
-
Necessaries
nhu yếu phẩm, -
Necessarily
/ ´nesisərili /, Phó từ: tất yếu, nhất thiết, Từ đồng nghĩa: adverb,... -
Necessary
/ 'nesəseri /, Tính từ: cần, cần thiết, thiết yếu, tất nhiên, tất yếu, Danh... -
Necessary and sufficent condtion
điều kiện cần và đủ, -
Necessary and sufficient condition
điều kiện cần và đủ, -
Necessary bandwidth
dải thông cần thiết, -
Necessary condition
điều kiện cần, ắt có, điều kiện cần, -
Necessary conditions
các điều kiện cần thiết, -
Necessary evil
Thành Ngữ:, necessary evil, điều không muốn nhưng phải chấp nhận -
Necessary flush discharge
lưu lượng lũ xả, -
Necessary mineral
khoáng sản phụ, -
Necessary proposition
mệnh đề cần, -
Necessary requirements
các điều kiện cần thiết, -
Necessitarian
/ ni¸sesi´tɛəriən /, Tính từ: (triết học) (thuộc) thuyết tất yếu, (thuộc) thuyết định mệnh,... -
Necessitarianism
/ ni¸sesi´tɛəriə¸nizəm /, danh từ, (triết học) thuyết tất yếu, thuyết định mệnh, -
Necessitate
/ ni´sesi¸teit /, Ngoại động từ: bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có, Từ... -
Necessities
vật dụng cần thiết, -
Necessities of life
hàng sinh học cần thiết, nhu yếu phẩm, -
Necessitous
/ ni´sesitəs /, Tính từ: nghèo túng, túng bấn, cấp bách, cấp thiết, Từ... -
Necessity
/ ni´sesiti /, Danh từ: sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, ( số nhiều) những thứ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.