- Từ điển Anh - Việt
Necrotise
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác necrotize
Nội động từ
(sinh vật học) chết hoại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Necrotize
/ ´nekrətaiz /, như necrotise, -
Necrotizing nephrosis
hư thận hoại tử, -
Necrotizing ulcerative gingivitis
viêm lợi hoại tử loét, -
Necrotomy
/ ne´krɔtəmi /, anh từ, sự mổ tử thi, sự cắt bỏ mô bị chết, Y học: giải phẫu mô chết,... -
Necrotoxin
độc tố gây hoại tử, -
Necrozoospermia
tinh trùng chết, -
Necssary
, -
Nectar
/ ´nektə /, Danh từ: (thần thoại,thần học) rượu tiên, rượu ngon, (thực vật học) mật hoa,... -
Nectarean
/ nek´tɛəriən /, tính từ, thơm dịu như rượu tiên; dịu ngọt như mật hoa, -
Nectared
/ ´nektəd /, tính từ, ngọt ngào hương vị mật ong, Đầy mật, thơm mùi hoa, -
Nectareous
/ nek´tɛəriəs /, tính từ, thuộc mật hoa, ngọt ngào hương vị mật ong, -
Nectariferous
Tính từ: (thực vật học) có mật, có mật (hoa), tạo mật (hoa), nectariferous flower, hoa có mật -
Nectarine
/ ´nektərin /, Danh từ: quả xuân đào, (thực vật học) cây xuân đào, Tính... -
Nectarous
Tính từ: thuộc mật hoa, giống mật hoa, -
Nectary
/ ´nektəri /, Tính từ: (thơ ca) tuyến mật (ở hoa), Kinh tế: ống mật,... -
Nedc
viết tắt, hội đồng quốc gia về phát triển kinh tế ( national economic development council), -
Neddy
/ ´nedi /, Danh từ: (thông tục) con lừa, -
Nee
Tính từ: (nói về phụ nữ có chồng) sinh ra với tên là, -
Need
/ ni:d /, Danh từ: sự cần, tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, thứ cần dùng,... -
Need-satisfaction selling
cách bán đáp ứng, thỏa mãn nhu cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.