- Từ điển Anh - Việt
Negative goodwill
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Negative goodwill on consolidation
đặc quyền kế tục âm do hợp nhất, -
Negative grounded terminal
đầu nối đất âm, -
Negative growth
giảm sút, tăng trưởng âm, -
Negative heteropyknotic
dị kết đặc âm tính, -
Negative image
ảnh âm bản, âm bản, ảnh âm, ảnh ngược, hình âm, -
Negative impedance converter
bộ biến đổi trở kháng âm, -
Negative impedance repeater
bộ chuyển tiếp trở kháng âm, -
Negative income effect
hiệu ứng thu nhập âm, -
Negative income tax
bổ trợ thu nhập thấp, thuế thu nhập âm, -
Negative incretion
chất nội tiết âm tính, -
Negative indication
sự biểu thị dấu âm, -
Negative indicator
chỉ báo dấu âm, -
Negative infinite function
hàm âm lớn vô hạn, -
Negative input-positive out
vào âm ra dương, -
Negative instruction
lệnh phủ định, -
Negative integer
số nguyên âm, -
Negative interference
sự nhiễu sắc thể âm tính, -
Negative investment
giảm bớt đầu tư, sự đầu tư âm, -
Negative ion
iôn âm, -
Negative justification
căn chỉnh hàng âm, sự chỉnh thẳng hàng âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.