- Từ điển Anh - Việt
Negative resistance amplifier
Xem thêm các từ khác
-
Negative resistance characteristic
đặc trưng điện trở âm, đặc tuyến điện trở âm, -
Negative resistance diode
đi-ốt điện trở âm, -
Negative resistance oscillator
bộ dao động điện trở âm, -
Negative response (NR)
sự hồi đáp âm, -
Negative saving
giá mức tiết kiệm âm, tiết kiệm, -
Negative scanning
sự quét âm bản, -
Negative scotoma
điểm tối âm tính, ám điểm âm tính, -
Negative sensation
cảm giác âm tính, -
Negative sense
chiều âm, -
Negative sense class
lớp có hướng âm, -
Negative sequence
thứ tự nghịch, negative sequence current, dòng điện theo thứ tự nghịch, negative sequence reactance, điện kháng thứ tự nghịch,... -
Negative sequence current
dòng điện theo thứ tự nghịch, -
Negative sequence reactance
điện kháng thứ tự nghịch, -
Negative shear
lực cắt âm, lực cắt âm, -
Negative sign
dấu âm, dấu âm, -
Negative skin friction
ma sát lớp vỏ ngoài âm, ma sát âm, -
Negative sleeve
kẹp âm bản, túi âm bản, -
Negative slip
sự trượt âm, sự lướt lùi, -
Negative source
giếng thu nhiệt, nguồn âm (không phát ra), -
Negative stability
tính không ổn định, tính ổn định kém,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.