- Từ điển Anh - Việt
Negative temperature
Điện lạnh
nhiệt độ âm
- negative temperature coefficient thermistor
- tecmisto có hệ số nhiệt độ âm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Negative temperature coefficient
hệ số nhiệt điện trở âm, hệ số nhiệt độ âm, -
Negative temperature coefficient thermistor
tecmisto có hệ số nhiệt độ âm, -
Negative terminal
cọc âm cực, cọc âm, đầu kẹp âm, cực âm, mốc âm cực, đầu âm, catốt, đầu nối âm, âm cực, -
Negative time reserve
dự trữ thời gian ngừng việc, dự trữ thời gian vô công, -
Negative torque system
hệ thống lực, xoắn âm, -
Negative transducer EGR valve
van tuần hoàn khí thải, -
Negative transmission
sự truyền âm, -
Negative twist
độ xoắn âm, -
Negative vacuum relief valve
van an toàn, chống chân không buồng kín, -
Negative valence
hóa trị âm, -
Negative valve
giá trị âm, -
Negative variation
biến phân âm, -
Negative verification
sự kiểm tra ngược, chứng minh ngược, -
Negative view
kính xem ảnh âm bản, -
Negative voltage
điện áp âm, negative voltage supply, cung cấp điện áp âm, negative voltage supply, nguồn điện áp âm -
Negative voltage feedback
sự hồi tiếp điện áp âm, -
Negative voltage supply
cung cấp điện áp âm, nguồn điện áp âm, -
Negative wave
sóng âm, -
Negative well
giếng hút nước, giếng thấm nước, giếng hút nước, giếng thấm nước, -
Negative wheel dish (ing)
góc bánh âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.