- Từ điển Anh - Việt
Net data Throughput (NDT)
Điện tử & viễn thông
độ lưu thoát ( thông lượng ) dữ liệu mạng
Xem thêm các từ khác
-
Net data rate
lưu lượng thực của dữ liệu, -
Net debt
Nghĩa chuyên ngành: hệ số nợ ròng, -
Net deficiency
thâm hụt tịnh, -
Net density
mật độ lưới trạm đo, -
Net disbursement
chi xuất tịnh, -
Net discharge
lưu lượng thực dùng, -
Net dividend
cổ tức ròng, -
Net dome
vòm dạng lưới, vòm dạng lưới, -
Net domestic output
sản lượng nội địa ròng, -
Net domestic product
sản phẩm nội địa ròng, giá trị sản lượng quốc nội tịnh, -
Net donator
chất cho thực, -
Net drainage
mạng cống, -
Net earnings summary
tổng hợp thu nhập thuần, -
Net economics welfare
phúc lợi kinh tế ròng, -
Net effect
ảnh hưởng thuần, tổng ảnh hưởng, hiệu ứng toàn phần, hiệu ứng tổng cộng, hiệu ứng tổng cộng, -
Net efficiency
hiệu suất thực, hiệu suất toàn phần, hiệu suất chung, năng lực thực, -
Net effort
nội lực (lực nội tại), sức ròng, -
Net estate
di sản ròng, giá trị tịnh tài sản nhà đất, tài sản ròng, -
Net exchange position
tình trạng dự trữ ngoại hối ròng, vị thế hối đoái ròng, -
Net export
xuất khẩu ròng, xuất khẩu tịnh, net export value, giá trị xuất khẩu ròng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.