- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Net income
thu thập tịnh, thu nhập thuần túy, thu nhập quốc dân tịnh, thu nhập ròng, thu nhập thực, thu nhập tịnh, tổng sản phẩm... -
Net income after depreciation
thu nhập ròng sau khi khấu hao, -
Net income after interest charges
thu nhập ròng sau khi tính lãi, -
Net income after tax (es)
thu nhập ròng sau khi trừ thuế, -
Net income before depreciation
nhập ròng trước khi khấu hao, -
Net income before tax (es)
nhập ròng trước khi trừ thuế, -
Net income interest charges
nhập ròng sau khi tính lãi, -
Net income per share of common stock
thu nhập ròng theo từng cổ phiếu thường, -
Net income to net worth ratio
tỷ số thu nhập ròng, -
Net interest
thực lãi, -
Net interest income
Kinh tế: thu nhập ròng từ lãi, -
Net investment
đầu tư ròng, net investment income per share, thu nhập đầu tư ròng theo từng cổ phiếu -
Net investment income per share
thu nhập đầu tư ròng theo từng cổ phiếu, -
Net invoice price
giá tịnh hóa đơn, -
Net irrigation requirement
nhu cầu tưới thực dùng, -
Net landed weight
trong lượng tịnh dỡ trên bờ, -
Net lease
hợp đồng cho thuê ròng, hợp đồng thuê tịnh, -
Net length
chiều dài tinh, -
Net liquid funds
vốn luân chuyển ròng, -
Net liquidity balance
cán cân thánh khoản ròng, cán cân thanh toán ròng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.